Bảng giá đất HUYỆN CẦN GIUỘC được điểu chỉnh bổ sung như sau:

– Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

8

Đường Tân Tập – Long Hậu (ĐT 826D)
Xã Long Hậu ĐT.826E – ranh xã Phước Lại (qua địa bàn xã Long Hậu)

2.100.000

Xã Phước Lại Ranh xã Long Hậu – ranh xã Phước Vĩnh Tây (qua địa bàn xã Phước Lại)

2.100.000

Xã Phước Vĩnh Tây Ranh xã Phước Lại – ranh quy hoạch Vành đai 4

2.100.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

ĐH 11 Đi qua xã Long Thượng

3.160.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

ĐƯỜNG CÓ TÊN

29

Đường Đê bao sông Mồng Gà Đường Đê Trường Long – QL.50

Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

28

Thị trấn Cần Giuộc

28.19

Đường Lê Thị Cẩn QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu

885.000

31

Xã Thuận Thành

31.5

Đường Võ Phát Thành ĐT 830 – Kênh Đại Hội

700.000

b) Tại phần I và II. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

18

Đường Bà Kiểu ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông

880.000

19

Đường Huỳnh Thị Thinh Đường Bà Kiểu – cầu Trâm Bầu

620.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

32

Xã Phước Lâm

32.17

Đường Võ Thị Tốt ĐT 835A – ranh xã Phước Hậu

700.000

32.18

Đường Nguyễn Thị Sáng ĐH20 – cầu Thầy Cai

700.000

32.19

Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ) ĐH20 – đường Kênh Xáng A

700.000

32.20

Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ) ĐH20 – 1200m

700.000

32.21

Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ) ĐT 835 – ranh xã Thuận Thành

700.000

32.22

Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ) ĐT 835 – ranh xã Phước Hậu

700.000

32.23

Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ) ĐT 835 – Đường kênh xáng B

700.000

33

Xã Long Thượng

33.8

Đường Huỳnh Thị Dậu Đường Bà Râm – đường Kênh bảy Nghiêm

880.000

II

Các đường chưa có tên

5

Xã Mỹ Lộc

5.1

Đường Trường Bình – Phước Lâm Đường QL50 – Cầu Hội

700.000

5.2

Đường Đê bao sông Mồng Gà Đường QL50 – đường Lương Văn Bào

700.000

5.3

Đường Tập Đoàn 8 Đường Trường Bình – Phước Lâm – đường đê bao sông Mồng Gà

700.000

6

Xã Phước Lâm

6.1

Đường Kênh Xáng B Đường Kênh Chín Trì-ranh xã Thuận Thành

700.000

6.2

Đường Rạch Bà Nhang Ranh xã Thuận Thành-ranh xã Mỹ Lộc

700.000

6.3

Đường Út Non Rạch Bà Nhang-ranh xã Mỹ Lộc

700.000

6.4

Đường Ba Tấn Đường Huỳnh Thị Luông- đường Nguyễn Văn Chép

700.000

6.5

Đường Hai Dung ĐT 835-đường Nguyễn Văn Chép

700.000

6.6

Đường Hai Lân ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Ba Tân

700.000

6.7

Đường Ba Huyện ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Phạm Thị Cầm

700.000

6.8

Đường Hai Ánh Đường Trang Văn Học- đường Hai Trọng

700.000

6.9

Đường Mười Lượm Đường Kênh Sáu Mét-ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước

700.000

6.10

Đường Rạch Cầu Hội Cống Cầu Hội-Cầu Hội

700.000

6.11

Đường Kênh cấp 3 Đường Kênh Xáng A-ranh xã Mỹ Lộc

700.000

6.12

Đường đê bao sông Mồng Gà Đường Nguyễn Thị Sáng – Đường Lê Thị Lục

700.000

6.13

Đường Phước Lâm – Trường Bình (đường Mười Đức cũ) ĐH 20- ranh xã Mỹ Lộc

700.000

7

Xã Phước Vĩnh Tây

7.1

Đường Rạch Đập ĐT 826C-đường Đê Bao Rạch Đập

530.000

7.2

Đường Bão Hòa Trung ĐT 826C-đường ấp 1

530.000

7.3

Đường Bông Súng 2 Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng-đường Tân Phước)

530.000

7.4

Đường Ấp 3 Đường Katy- đường ông Nhu

530.000

7.5

Đường Rạch Xương Đường Ấp 1- đường Bảo Hòa

530.000

7.6

Đường Xẻo Vinh Đường Ấp 1- sông Ông Chuồng

530.000

7.7

Đường Cầu Cống ĐT 826C- đường Xẻo Vinh

530.000

7.8

Đường Xóm Lầu Đường Xóm Lầu (ĐT826- nhà dân)

530.000

8

Xã Phước Lý

8.1

Đường Nhà Đồ Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức

880.000

9

Xã Đông Thạnh

9.1

Đường Phạm Thị Chi ĐT 830 – đất nuôi trồng thủy sản

530.000

9.2

Đường Lê Thị Lan ĐT 830-giáp ruộng

530.000

9.3

Đường Hai Hồng – Hai Cỏi ĐT 826C-ĐH Đông Thạnh Tân Tập

530.000

9.4

Đường Xóm Lá ĐT 826C-ranh xã Long Phụng

530.000

9.5

Đường Cầu Thủy ĐT 826C-đường Ấp Trung

530.000

9.6

Đường Miếu Bà Chúa Sứ ĐT 830-ruộng

530.000

9.7

Đường Tư Nữa – Sáu Bé ĐT 826C-Rạch Ông Hiếu

530.000

9.8

Đường Tư Hưng ĐT 826C- đường Lê Văn Vui

530.000

9.9

Đường Lê Văn Vui Đường Đê Bao Ông Hiếu- đường Tư Hưng

530.000

9.10

Đường Phan Quốc Việt Đường Tân Quang A-giáp đất nuôi trồng thủy sản

530.000

9.11

Đường Nguyễn Văn Hào Đường Kênh Năm Sang- đường Tân Quang A

530.000

9.12

Đường Út Gân ĐT 826C- giáp đất ruộng

530.000

10

Xã Tân Tập

10.1

Đường Ban Kiệt Đường ĐT830 – Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập

530.000

11

Xã Phước Vĩnh Đông

11.1

Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng Đường Xóm Tiệm – Cầu Lâm Huê Hưng

500.000

11.2

Đường Ngọn Chùa Đê Vĩnh Tân – Đường Nhà Văn hóa Đông Bình

500.000

11.3

Đường Nhà Văn hóa Đông Bình Đê Vĩnh Tân – Cầu Nhum

500.000

11.4

Đường Nghĩa Trang Đường Phạm Văn Tài – Sông Ba Làng

500.000

11.5

Đường Cầu Tắc Cạn Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2

500.000

11.6

Đường Xã Phan Đường Vĩnh Thạnh – Thửa đất 472, TBĐ 03

500.000

11.7

Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh Đường Vĩnh Thanh – thửa đất 523, TBĐ 03

500.000

11.8

Đường Đông An Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2, 3

500.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

4

Sông Rạch Ván

365.000

HUYỆN CẦN GIUỘC:

– Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

8

Đường Tân Tập – Long Hậu (ĐT 826D)
Xã Long Hậu ĐT.826E – ranh xã Phước Lại (qua địa bàn xã Long Hậu)

2.100.000

Xã Phước Lại Ranh xã Long Hậu – ranh xã Phước Vĩnh Tây (qua địa bàn xã Phước Lại)

2.100.000

Xã Phước Vĩnh Tây Ranh xã Phước Lại – ranh quy hoạch Vành đai 4

2.100.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

ĐH 11 Đi qua xã Long Thượng

3.160.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

ĐƯỜNG CÓ TÊN

29

Đường Đê bao sông Mồng Gà Đường Đê Trường Long – QL.50
Đánh giá nội dung này