STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
18
|
Đường Bà Kiểu |
ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông |
|
880.000
|
19
|
Đường Huỳnh Thị Thinh |
Đường Bà Kiểu – cầu Trâm Bầu |
|
620.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I
|
Các đường có tên |
|
|
|
32
|
Xã Phước Lâm |
|
|
|
32.17
|
Đường Võ Thị Tốt |
ĐT 835A – ranh xã Phước Hậu |
|
700.000
|
32.18
|
Đường Nguyễn Thị Sáng |
ĐH20 – cầu Thầy Cai |
|
700.000
|
32.19
|
Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ) |
ĐH20 – đường Kênh Xáng A |
|
700.000
|
32.20
|
Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ) |
ĐH20 – 1200m |
|
700.000
|
32.21
|
Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ) |
ĐT 835 – ranh xã Thuận Thành |
|
700.000
|
32.22
|
Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ) |
ĐT 835 – ranh xã Phước Hậu |
|
700.000
|
32.23
|
Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ) |
ĐT 835 – Đường kênh xáng B |
|
700.000
|
33
|
Xã Long Thượng |
|
|
|
33.8
|
Đường Huỳnh Thị Dậu |
Đường Bà Râm – đường Kênh bảy Nghiêm |
|
880.000
|
II
|
Các đường chưa có tên |
|
|
|
5
|
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
5.1
|
Đường Trường Bình – Phước Lâm |
Đường QL50 – Cầu Hội |
|
700.000
|
5.2
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà |
Đường QL50 – đường Lương Văn Bào |
|
700.000
|
5.3
|
Đường Tập Đoàn 8 |
Đường Trường Bình – Phước Lâm – đường đê bao sông Mồng Gà |
|
700.000
|
6
|
Xã Phước Lâm |
|
|
|
6.1
|
Đường Kênh Xáng B |
Đường Kênh Chín Trì-ranh xã Thuận Thành |
|
700.000
|
6.2
|
Đường Rạch Bà Nhang |
Ranh xã Thuận Thành-ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000
|
6.3
|
Đường Út Non |
Rạch Bà Nhang-ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000
|
6.4
|
Đường Ba Tấn |
Đường Huỳnh Thị Luông- đường Nguyễn Văn Chép |
|
700.000
|
6.5
|
Đường Hai Dung |
ĐT 835-đường Nguyễn Văn Chép |
|
700.000
|
6.6
|
Đường Hai Lân |
ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Ba Tân |
|
700.000
|
6.7
|
Đường Ba Huyện |
ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Phạm Thị Cầm |
|
700.000
|
6.8
|
Đường Hai Ánh |
Đường Trang Văn Học- đường Hai Trọng |
|
700.000
|
6.9
|
Đường Mười Lượm |
Đường Kênh Sáu Mét-ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước |
|
700.000
|
6.10
|
Đường Rạch Cầu Hội |
Cống Cầu Hội-Cầu Hội |
|
700.000
|
6.11
|
Đường Kênh cấp 3 |
Đường Kênh Xáng A-ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000
|
6.12
|
Đường đê bao sông Mồng Gà |
Đường Nguyễn Thị Sáng – Đường Lê Thị Lục |
|
700.000
|
6.13
|
Đường Phước Lâm – Trường Bình (đường Mười Đức cũ) |
ĐH 20- ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000
|
7
|
Xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
7.1
|
Đường Rạch Đập |
ĐT 826C-đường Đê Bao Rạch Đập |
|
530.000
|
7.2
|
Đường Bão Hòa Trung |
ĐT 826C-đường ấp 1 |
|
530.000
|
7.3
|
Đường Bông Súng 2 |
Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng-đường Tân Phước) |
|
530.000
|
7.4
|
Đường Ấp 3 |
Đường Katy- đường ông Nhu |
|
530.000
|
7.5
|
Đường Rạch Xương |
Đường Ấp 1- đường Bảo Hòa |
|
530.000
|
7.6
|
Đường Xẻo Vinh |
Đường Ấp 1- sông Ông Chuồng |
|
530.000
|
7.7
|
Đường Cầu Cống |
ĐT 826C- đường Xẻo Vinh |
|
530.000
|
7.8
|
Đường Xóm Lầu |
Đường Xóm Lầu (ĐT826- nhà dân) |
|
530.000
|
8
|
Xã Phước Lý |
|
|
|
8.1
|
Đường Nhà Đồ |
Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức |
|
880.000
|
9
|
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
9.1
|
Đường Phạm Thị Chi |
ĐT 830 – đất nuôi trồng thủy sản |
|
530.000
|
9.2
|
Đường Lê Thị Lan |
ĐT 830-giáp ruộng |
|
530.000
|
9.3
|
Đường Hai Hồng – Hai Cỏi |
ĐT 826C-ĐH Đông Thạnh Tân Tập |
|
530.000
|
9.4
|
Đường Xóm Lá |
ĐT 826C-ranh xã Long Phụng |
|
530.000
|
9.5
|
Đường Cầu Thủy |
ĐT 826C-đường Ấp Trung |
|
530.000
|
9.6
|
Đường Miếu Bà Chúa Sứ |
ĐT 830-ruộng |
|
530.000
|
9.7
|
Đường Tư Nữa – Sáu Bé |
ĐT 826C-Rạch Ông Hiếu |
|
530.000
|
9.8
|
Đường Tư Hưng |
ĐT 826C- đường Lê Văn Vui |
|
530.000
|
9.9
|
Đường Lê Văn Vui |
Đường Đê Bao Ông Hiếu- đường Tư Hưng |
|
530.000
|
9.10
|
Đường Phan Quốc Việt |
Đường Tân Quang A-giáp đất nuôi trồng thủy sản |
|
530.000
|
9.11
|
Đường Nguyễn Văn Hào |
Đường Kênh Năm Sang- đường Tân Quang A |
|
530.000
|
9.12
|
Đường Út Gân |
ĐT 826C- giáp đất ruộng |
|
530.000
|
10
|
Xã Tân Tập |
|
|
|
10.1
|
Đường Ban Kiệt |
Đường ĐT830 – Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập |
|
530.000
|
11
|
Xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
|
11.1
|
Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng |
Đường Xóm Tiệm – Cầu Lâm Huê Hưng |
|
500.000
|
11.2
|
Đường Ngọn Chùa |
Đê Vĩnh Tân – Đường Nhà Văn hóa Đông Bình |
|
500.000
|
11.3
|
Đường Nhà Văn hóa Đông Bình |
Đê Vĩnh Tân – Cầu Nhum |
|
500.000
|
11.4
|
Đường Nghĩa Trang |
Đường Phạm Văn Tài – Sông Ba Làng |
|
500.000
|
11.5
|
Đường Cầu Tắc Cạn |
Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2 |
|
500.000
|
11.6
|
Đường Xã Phan |
Đường Vĩnh Thạnh – Thửa đất 472, TBĐ 03 |
|
500.000
|
11.7
|
Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh |
Đường Vĩnh Thanh – thửa đất 523, TBĐ 03 |
|
500.000
|
11.8
|
Đường Đông An |
Đường Phạm Văn Tài – Đường Đông An 2, 3 |
|
500.000
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
4
|
Sông Rạch Ván |
|
|
365.000
|