Bảng Giá đất tại thành phố Tân An được sửa đổi cập nhật:

Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

1

Phường 1

18

Đường Bạch Văn Tư Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường

3.160.000

19

Nguyễn Văn Bé Lê Anh Xuân – đến cuối đường

2.900.000

Các nhánh

1.580.000

20

Hẻm 49 Lê Anh Xuân Lê Anh Xuân – đến cuối đường

2.900.000

23

Hẻm 85/4 Lê Anh Xuân Lê Anh Xuân – đến ranh Phường 1 và phường 3

2.900.000

25

Lê Anh Xuân Thủ Khoa Huân- đến cuối đường

4.500.000

b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường khác

1

Phường 1

24

Hẻm 85 Lê Anh Xuân Lê Anh Xuân-cuối đường

2.390.000

2

Phường 2

29

Đường chui cầu Tân An Hoàng Hoa Thám – Lê Văn Tao đến hết đường

16.150.000

5

Phường 5

17

Trần Văn Thiện

5.580.000

7

Phường 7

11

Đường vành đai

2.400.000

8

Phường Tân Khánh

7

Đường vành đai Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định

2.300.000

9

Phường Khánh Hậu

8

Đường vành đai Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu

2.300.000

9

Đường Rạch Giồng

1.100.000

12

Xã An Vĩnh Ngãi

14

Đường vành đai Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim

1.700.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

*

CÁC KHU DÂN CƯ

21

Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường vành đai thành phố Tân An

4.100.000

Đường Cù Khắc Kiệm

3.503.000

22

Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường vành đai thành phố Tân An

3.900.000

Đường Phạm Văn Điền

3.700.000

Đường Trần Văn Ngà

3.700.000

Đường N1, N2, N3

3.160.000

Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06

3.160.000

23

Khu dân cư Thanh Tiến Đường số 1, 2, 3

4.740.000

24

Khu dân cư Tấn Đồ Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ

3.690.000

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

3.160.000

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

*

CÁC KHU DÂN CƯ

7

Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại

5.540.000

Các đường còn lại

4.210.000

11

Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 1

6.060.000

Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét )

5.010.000

Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét)

4.210.000

Đường Liên khu vực

6.840.000

12

Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương

18.430.000

13

Khu dân cư ADC Đường A

5.790.000

Các đường còn lại

4.740.000

14

Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6)

4.680.000

15

Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13

10.270.000

Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28

10.270.000

Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành

10.270.000

Đường đôi số 8, 22

11.330.000

Đường Hùng Vương nối dài

24.980.000

Đường tránh thành phố Tân An

7.800.000

16

Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07

3.900.000

Đường D3

4.680.000

Đường cặp đường QH 1 (đường đôi)

4.680.000

17

Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5

17.560.000

18

Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ

2.800.000

19

Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) Các đường nội bộ

4.000.000

20

Khu tổ hợp thương mại – dịch vụ – công trình Shophouse (Phường 2) Các đường nội bộ

21.290.000

Đánh giá nội dung này